Trao học bổng SHINNYO-EN vì sinh viên vượt khó học giỏi và FUYO 2012.
Thực hiện kế hoạch CTSV năm học 2013-2014; thực hiện Quyết định số 2860/QĐ-ĐHHHVN-CTSV ngày 28 tháng 11 năm 2013 về việc trao học bổng SHINNYO-EN và Quyết định số 2662/QĐ-ĐHHHVN-CTSV ngày 07 tháng 11 năm 2013 về việc trao học bổng FUYO 2012 của Ban Giám hiệu Nhà trường, 9h00 ngày 4/12/2013 Phòng CTSV tổ chức chương trình trao học bổng SHINNYO-EN vì sinh viên vượt khó học giỏi và học bổng FUYO 2012 cho sinh viên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
Tới dự có TS Phạm Xuân Dương-Uỷ viên thường vụ, Phó Hiệu trưởng Nhà trường; Thủ trưởng các đơn vị: Phòng CTSV, Phòng Đào tạo; Phòng KH-TC cùng các đồng chí đại diện Đoàn TN, Hội SV, BCN các Khoa có sinh viên nhận học bổng và 18 sinh viên có tên trong danh sách nhận học bổng.
Chương trình trao học bổng SHINNYO-EN và FUYO 2012 nhằm mục đích giúp đỡ 1 phần những khó khăn về kinh tế của sinh viên trong quá trình học tập, rèn luyện tại Trường đồng thời khích lệ, động viên những sinh viên có điều kiện kinh tế gia đình khó khăn, có ý thức vươn lên trong học tập, đạt thành tích học tập khá, giỏi và có ý thức tu dưỡng đạo đức tốt.
|
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG
“SHINNYO-EN VÌ SINH VIÊN VƯỢT KHÓ HỌC GIỎI”- 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2860 /QĐ-ĐHHHVN, ngày 28 tháng 12 năm 2013 của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam)
|
||||||||||
Số TT
|
Họ và tên
|
Năn
sinh
|
Dân
tộc
|
Quê quán
|
Lớp/ khoa
|
Chuyên
ngành
|
Kết quả
|
Tiền học bổng
(đồng)
|
Ký nhận
|
||
HT
|
ĐĐ
|
||||||||||
1
|
Lê Thế Tâm
|
1992
|
Kinh
|
Thanh hóa
|
ĐKT51ĐH7
|
Điều khiển tàu biển/4
|
2.5
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
2
|
Lê Văn Tấn
|
1991
|
Kinh
|
Quảng trị
|
ĐKT51ĐH3
|
Điều khiển tàu biển/4
|
3.89
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
3
|
Nguyễn Hữu Thư
|
1992
|
Kinh
|
Bắc Ninh
|
MKT53ĐH2
|
Máy tàu biển/2
|
2.75
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
4
|
Phạm Thị Nga
|
1994
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
KMT53ĐH1
|
Kỹ thuật môi trường/2
|
3,22
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
5
|
Nguyễn Duy Thắng
|
1995
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
ĐTĐ54ĐH3
|
Điện tự động công nghiệp/1
|
22
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Khắc Tiệp
|
1995
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
ĐTĐ54ĐH1
|
Điện tự động công nghiệp/1
|
21,5
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
7
|
Đoàn Thị Phượng
|
1993
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
KTN53ĐH2
|
Kinh tế ngoại thương/2
|
3.08
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
8
|
Lê Thanh Thiên
|
1995
|
Kinh
|
Thanh hóa
|
MTT54ĐH
|
Máy tàu thủy/1
|
23
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
9
|
A Kần
|
1995
|
Xơđăng
|
Kon tum
|
MTT54ĐH
|
Máy tàu thủy/1
|
15
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
10
|
Đinh Xuân Hữu
|
1994
|
Kinh
|
Nam Định
|
GMA0304
|
K.tế HH và toàn cầu hóa/2
|
2.52
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
11
|
Lê Đình Bình
|
1992
|
Kinh
|
Thanh hóa
|
ĐTA51ĐH2
|
Đóng tàu thủy/4
|
3.28
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
12
|
Trịnh Văn Cừ
|
1991
|
Kinh
|
Thanh hóa
|
XDD50ĐH1
|
Xây dựng dân dụng và CN/4
|
2.72
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
13
|
Ngô Minh Phụng
|
1995
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
XDD54ĐH2
|
Xây dựng dân dụng và CN/1
|
17,5
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
14
|
Vương Thị Lan Anh
|
1993
|
Tày
|
Thái nguyên
|
CNT52ĐH1
|
Công nghệ thông tin/3
|
2.62
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Phương
|
1992
|
Kinh
|
Hải Phòng
|
CNT51ĐH1
|
Công nghệ thông tin/4
|
2.81
|
Tốt
|
2.107.000
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|